Thư viện Tx. Giá Rai
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan : Ot ndrong M'nông . Q.1 / Điều Klung diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu phiên âm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 447 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi.   II. Điều Klung.   III. Vũ Dũng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 TR100CH 2022
    ĐKCB: GRV.013793 (Sẵn sàng)  
2. Bon Tiăng cứu Bing, Jông, Djăn, Dje : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 343tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 B430T 2022
    ĐKCB: GRV.013652 (Sẵn sàng)  
3. Tiăng bán tượng gỗ : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 447tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 TI-116LB 2022
    ĐKCB: GRV.013668 (Sẵn sàng)  
4. Tiăng lấy ché con mèo : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 351tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 TI-116L 2022
    ĐKCB: GRV.013670 (Sẵn sàng)  
5. Tiăng lấy lại ché Rlung : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 399tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 TI-116L 2022
    ĐKCB: GRV.013657 (Sẵn sàng)  
6. BÙI MINH VŨ
     Thần trong tâm thức của người M'nông / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 203 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vị thần trong tâm thức của người Mnông; một số quan niệm dân gian trong đời sống tâm linh của người Mnông và giới thiệu một số truyện kể về các vị thần trong văn hoá dân gian của người Mnông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Thần linh.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.4108995930597 TH121T 2020
    ĐKCB: GRV.013498 (Sẵn sàng)  
7. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 B311GCT 2021
    ĐKCB: GRV.013366 (Sẵn sàng)  
8. Thần Lêt, Mai Bắt Lêng : Sử thi M'Nông / Điểu NSăng: hát kể; Điểu Kâu: Biên dịch; Trương Bi...: Giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 527tr. ; 21cm. .- (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc MNông.  3. Trường ca.  4. Sử thi.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học dân gian Việt nam|  7. |Trường ca Mơ Nông|  8. Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu NSăng.
   398.209597 TH121LM 2020
    ĐKCB: GRV.013332 (Sẵn sàng)  
9. Tiăng chia muối biển . Q.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ: Sưu tầm, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 719tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện thơ|  5. |Văn học dân gian Việt Nam|
   398.809597 T300116CM 2020
    ĐKCB: GRV.013325 (Sẵn sàng)  
10. Lêng đi làm nêu : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: hát kể, Điểu Kâu, Thị Mai: Biên dịch... .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 991tr. ; 21cm. .- (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc MNông.  3. Trường ca.  4. {Việt Nam}
   398.209597 L255ĐL 2020
    ĐKCB: GRV.013321 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ HỒNG KỲ
     Tiăng chia muối biển . Q.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 719tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.809597 T300116CM 2020
    ĐKCB: GRV.013228 (Sẵn sàng)  
12. BÙI MINH VŨ
     Những câu chuyện thú vị : Truyện cổ M' nông .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 459tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - M'nông
  Tóm tắt: Truyện cổ dân tộc thiểu số

  1. M'nông.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mnông.  4. Việt Nam.  5. dân tộc thiểu số.  6. {M'nông}  7. |Văn học dân gian Việt Nam|  8. |truyện cổ|
   895.92234 NH556C 2020
    ĐKCB: GRV.013047 (Sẵn sàng)  
13. Cướp Rling Mưng, Meng Con Trôk : Sử thi M'nông / Hát kể: Me Jéch ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 651tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - M'nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   398.209597 C550457RM 2020
    ĐKCB: GRV.013042 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THÚY HẰNG
     Con người cá nhân trong văn xuôi sau 1975 : tiểu luận, nghiên cứu / Nguyễn Thúy Hằng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 354 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam

  1. Văn học hiện đại.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   895.92284 C430NC 2020
    ĐKCB: GRV.013005 (Sẵn sàng)