Thư viện Tx. Giá Rai
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
85 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Thế giới cổ tích . T.1-T.2 / Hoài Phương dịch ; Minh hoạ: Pilar Campos .- H. : Mỹ thuật , 2021 .- 61tr. : tranh màu ; 17cm
/ 65000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Campos, Pilar.   II. Hoài Phương.
   398.2 TH259G 2021
    ĐKCB: TNV.005518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TNV.005519 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN CHÂU NGUYÊN
     100 truyện ngụ ngôn song ngữ Anh - Việt hay nhất / Nguyễn Châu Nguyên .- H. : Mỹ thuật , 2022 .- 207 tr. : hình vẽ ; 26 cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
/ 125000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngụ ngôn]
   398.2 M458TR 2022
    ĐKCB: TNV.005529 (Sẵn sàng)  
3. Cô gái chăn ngỗng : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện tranh]
   I. Vân Thuý.   II. Ngọc Khánh.   III. Hemma.   IV. Hữu Ngọc.
   398.2 C450G 2022
    ĐKCB: TNV.005559 (Sẵn sàng)  
4. Nàng tiên cá = The little mermaid : Truyện tranh / Hữu Ngoc, Ngọc Khánh, Van Thúy dịch .- H. : Nxb. Dân Trí , 2022 .- 16 tr. : tranh màu ; 24 cm .- (Truyện cổ tích nổi tiếng thế giới)(Tủ sách vườn cổ tích)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}
   I. Vân Thúy.   II. Hữu Trọng,.   III. Ngọc Khánh.
   398.2 N106T 2022
    ĐKCB: TNV.005561 (Sẵn sàng)  
5. Tom ngón tay cái : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện tranh]
   I. Bộ TK TVQG.   II. Ngọc Khánh.   III. Hemma.   IV. Hữu Ngọc.
   398.2 T429NG 2022
    ĐKCB: TNV.005562 (Sẵn sàng)  
6. Những nhạc công thành Breme : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
  Tóm tắt: Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện tranh]
   I. Vân Thuý.   II. Ngọc Khánh.   III. Hemma.   IV. Hữu Ngọc.
   398.2 NH556NH 2022
    ĐKCB: TNV.005563 (Sẵn sàng)  
7. Con chim xanh : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Vân Thuý.   II. Ngọc Khánh.   III. Hemma.   IV. Hữu Ngọc.
   398.2 C430CH 2022
    ĐKCB: TNV.005564 (Sẵn sàng)  
8. Chú lính chì dũng cảm : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Vân Thuý.   II. Ngọc Khánh.   III. Hemma.   IV. Hữu Ngọc.
   398.2 CH500L 2022
    ĐKCB: TNV.005565 (Sẵn sàng)  
9. Bạch Tuyết và Hồng Hoa / Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A , 2016 .- 12tr. : tranh màu ; 18cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)(Chuyện kể hằng đêm)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Ngọc Khánh.   II. Hữu Ngọc.   III. Vân Thuý.
   398.20944 B102T 2022
    ĐKCB: TNV.005566 (Sẵn sàng)  
10. Bà chúa Tuyết : Truyện tranh / Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Dân trí , 2022 .- 10 tr. : tranh màu ; 18 cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Vân Thuý.   II. Hữu Ngọc.   III. Ngọc Khánh.
   398.2 B100CH 2022
    ĐKCB: TNV.005567 (Sẵn sàng)  
11. Alibaba và bốn mươi tên cướp / Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy: Dịch, Hemma minh họa .- H. : Dân trí , 2022 .- 12tr. : tranh màu ; 18cm. .- (Tủ sách vườn cổ tích)
/ 8000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. Sách thiếu nhi.  4. Truyện tranh.  5. Văn học thiếu nhi.  6. {Thế giới}  7. |Truyện cổ tích thế giới|  8. |Văn học thiếu nhi thế giới|  9. Truyện tranh thế giới|
   I. Hữu Ngọc.   II. Ngọc Khánh.
   398.2 AL100B 2022
    ĐKCB: TNV.005568 (Sẵn sàng)  
12. Giông làm nhà mồ : Hơmon Bahnar . Q.1 / A Lưu diễn xướng ; Võ Quang Trọng tuyển chọn, giới thiệu ; Phiên âm, dịch: Y Tưr... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 375 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 GI 455L 2022
    ĐKCB: GRV.013800 (Sẵn sàng)  
13. Giông cứu đói dân làng mọi nơi : Hơmon Bahnar . Q.1 / A Lưu diễn xướng ; Võ Quang Trọng tuyển chọn, giới thiệu ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 311 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Kiưch.   II. Y Tưr.   III. Võ Quang Trọng.   IV. A Lưu.
   398.209597 GI 455C 2022
    ĐKCB: GRV.013801 (Sẵn sàng)  
14. Giông đạp đổ núi đá cao ngất : Hơmon Bahnar . Q.1 / A Lưu diễn xướng ; Võ Quang Trọng tuyển chọn, giới thiệu ; Phiên âm: Y Tưr, A Jar ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 543 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 GI 455Đ 2022
    ĐKCB: GRV.013799 (Sẵn sàng)  
15. Giông, Giơ mồ côi từ nhỏ : Hơmon Bahnar . Q.1 / A Lưu diễn xướng ; S.t.: Võ Quang Trọng, Lưu Danh Doanh ; Phiên âm: Y Hồng, A Jar .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 383 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. A Lưu.   II. A Jar.   III. Y Hồng.   IV. Võ Quang Trọng.
   398.209597 GI 455GI 2022
    ĐKCB: GRV.013798 (Sẵn sàng)  
16. Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê . T.2,3 / S.t., b.s., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 415 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Trương Bi.   II. Vũ Dũng.
   398.209597 T527 2022
    ĐKCB: GRV.013796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GRV.013797 (Sẵn sàng)  
17. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện cổ tích về địa danh Việt Nam . Q.1 / Vũ Quang Dũng s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 511 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   Thư mục: tr. 495-504

  1. Văn học dân gian.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   398.209597 TR527C 2022
    ĐKCB: GRV.013795 (Sẵn sàng)  
18. VŨ QUANG DŨNG
     Truyền thuyết về địa danh Việt Nam . Q.3 / Vũ Quang Dũng s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 351 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}  4. [Truyền thuyết]
   398.209597 TR527TH 2022
    ĐKCB: GRV.013794 (Sẵn sàng)  
19. Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan : Ot ndrong M'nông . Q.1 / Điều Klung diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu phiên âm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 447 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi.   II. Điều Klung.   III. Vũ Dũng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 TR100CH 2022
    ĐKCB: GRV.013793 (Sẵn sàng)  
20. Chàng Dăm Tiông : Khan Ê Đê / Y Ju Niê diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Y Wơn Kana phiên âm, dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2022 .- 687 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Wơn Kana.   II. Vũ Dũng.   III. Trương Bi.   IV. Y Ju Niê.
   398.209597 CH106D 2022
    ĐKCB: GRV.013770 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»